• June 5, 2023
Swim Nghĩa Là Gì? Các Từ Loại Liên Quan Đến Chủ Đề Swim

Swim Nghĩa Là Gì? Các Từ Loại Liên Quan Đến Chủ Đề Swim

Swim là một từ tiếng Anh khá phổ biến, đặc biệt quen thuộc với những ai yêu thích thể thao. Vậy từ này nghĩa là gì, là từ loại gì bạn có biết không?

Nếu như bạn không biết swim nghĩa là gì? swimming nghĩa là gì ? Bạn muốn tìm hiểu thêm về các thuật ngữ khác liên quan tới swimming trong tiếng Anh thì hãy cùng Ispeaking VN tìm hiểu trong bài viết dưới đây nhé!

Swim nghĩa là gì?

Swim nghĩa là gì

“Swim” thực ra là một danh từ, trong tiếng Anh có nghĩa là sự bơi lội/ vực sâu nhiều cá (ở sông)/ tình hình chung, chiều hướng chung. 

Ví dụ:  

  • to be in the swim: nắm được tình hình chung.
  • to be out of the swim: không nắm rõ tình hình chung.

Cách sử dụng “swim” trong một câu như sau:

  • Women were not allowed to swim, for it’d be frowned upon as bad etiquette.
  • If disturbed, it can swim by slapping the valves together.

Bộ môn bơi lội và những điều có thể bạn chưa biết

Bộ môn bơi lội và những điều có thể bạn chưa biết

Bơi trong tiếng Anh gọi là swimming – là sự vận động trong nước, thường sẽ không có sự trợ giúp nhân tạo. Hoạt động này vừa hữu ích đối với sức khỏe, vừa có tính giải trí. Hoạt động này thường được làm khi tắm, nghỉ mát, di chuyển, đánh cá, giải trí, luyện tập và thể thao.

Bơi đã được biết đến từ thời tiền sử và tư liệu sớm nhất về bơi đã có từ thời kỳ đồ đá qua các bức họa cách đây khoảng 7000 năm. Tài liệu bằng chữ viết có từ khoảng 2000 năm TCN, những tài liệu tham khảo sớm nhất bao gồm các tác phẩm như: Gilgamesh, Odyssey, Kinh Thánh, Beowulf và truyện dân gian của các dân tộc Bắc Âu.

Kiểu bơi được cho là một chu kỳ ( lặp lại nhiều lần khi bơi) hoàn thành một loạt các động tác vận động cơ thể. Có thể bơi bằng cách dùng tay không dùng chân hoặc là dùng chân không dùng tay. Có các kiểu bơi sau:

  • Bơi sải: Freestyle stroke
  • Bơi bướm: Butterfly stroke, Dolphin stroke, Fly stroke
  • Bơi ngửa: Backstroke
  • Bơi ếch: Breaststroke
  • Bơi chó:Dog-paddle

Swimming pool nghĩa là gì?

Swimming pool trong tiếng Anh có nghĩa là hồ bơi hay còn được gọi là bể bơi. Hay nói cách khác, hồ bơi trong tiếng Anh chính là Swimming pool. Đây là một loại công trình xây dựng hoặc một dụng cụ dùng để chứa nước nhằm phục vụ cho việc bơi lội. Bể bơi cũng còn phục vụ cho các hoạt động vui chơi khác như nghỉ dưỡng và du lịch. Về bể bơi, sẽ có các phân loại sau đây:

  • Bể bơi dưới lòng đất: là loại bể bơi được xây dựng bằng cách đào một khoảng đất sâu dưới lòng đất, tiến hành xây dựng và lắp đặt các thiết bị. Bể này thường có diện tích tương đối lớn, có thể sử dụng được cho nhiều người, chi phí xây dựng và lắp đặt thiết bị lớn.
  • Bể bơi trên mặt đất: loại bể bơi này thường có kích thước nhỏ, dễ dàng triển khai lắp đặt. Thời gian lắp đặt cũng rất nhanh, giá thành rẻ, có thể di chuyển đến nơi khác dễ dàng.

Ngoài ra còn phân loại theo kiểu như: Bể bơi trong nhà, bể bơi ngoài trời hay bể bơi người lớn, bể bơi trẻ em.

Phao bơi tiếng Anh là gì?

Phao bơi là dụng cụ không thể thiếu trong bộ môn bơi lội. Nó được làm bằng các chất liệu nổi như: miếng mút, nhựa đặc,…giúp cho người bơi nổi trên mặt nước (kể cả khu vực có mực nước cạn hay sâu). Phao bơi gồm nhiều hình thù khác nhau phù hợp với nhiều đối tượng khác nhau gồm: phao bơi trẻ em, phao bơi người lớn, phao bơi tập bơi, phao bơi cứu hộ,… 

Trong tiếng Anh, phao bơi được gọi là “swimming belt” hay “swimming float”. Việc biết được từ phao bơi tiếng Anh sẽ hỗ trợ cho bạn ở hồ bơi, các khu du lịch nước ngoài. Có nhiều loại phao bơi và tùy vào từng loại mà sẽ phù hợp với từng đối tượng khác nhau. Vì thế, bạn cần hiểu được các loại phao và lựa chọn phù hợp với nhu cầu sử dụng.

Swimming cap là gì?

Swimming cap trong tiếng Anh có nghĩa là mũ bơi. Mũ này có tác dụng bảo vệ tóc, tránh để da đầu bị khô và giúp cho quá trình bơi không bị gián đoạn do tóc rũ vào mặt. Bên cạnh đó, nó còn có tác dụng giảm lực cản, giúp bơi nhanh và tăng tốc bơi hiệu quả. Một số loại mũ bơi còn có thiết bị với khả năng bịt tai.

Lưu ý: từ “swimming cap” dùng để chỉ chung về cái mũ bơi chứ không chỉ cụ thể loại mũ bơi nào cả. Nếu bạn muốn nói cụ thể về loại mũ bơi nào thì cần phải nói theo tên riêng hoặc nói kèm thương hiệu của loại mũ bơi đó.

Kính bơi tiếng anh là gì?

Kính bơi trong tiếng Anh là “goggles”, phiên âm là /ˈɡɒɡlz/. Kính bơi là loại đồ dùng được thiết kế chuyên dụng và không thể thiếu dành cho người luyện tập bơi lội nào. Mũ bơi thường được làm từ  silicone, latex hoặc lycra với 4 bộ phận chính là:

  • Mắt kính
  • Dây đeo
  • Vòng đệm mắt kính
  • Vành đai mũi

Tùy theo thiết kế, chất liệu cũng như đối tượng sử dụng mà mỗi loại kính bơi sẽ có những đặc điểm và tính chất khác nhau. Vì vậy, bạn có thể lựa chọn loại mũ bơi phù hợp với mình dựa theo nhu cầu, sở thích riêng của mình. 

Một số từ vựng tiếng Anh về chủ đề swimming

Một số từ vựng tiếng Anh về chủ đề swimming

Ngoài nắm được swim nghĩa là gì, bạn cũng có thể tìm hiểu thêm một số từ vựng khác liên quan đến chủ đề này. Chẳng hạn như hồ bơi tiếng anh là gì cùng vô số thuật ngữ khác ngay sau đây: 

  • Backstroke: bơi ngửa
  • Breaststroke: bơi ếch
  • Butterfly stroke: bơi bướm
  • Crawl: bơi sải
  • Diving: lặn
  • Diving board: cầu, ván nhảy
  • Dog-paddle: bơi chó
  • Freestyle: bơi tự do
  • Gala: hội bơi
  • Goggles: kính bảo hộ, kính bơi
  • Lane: làn bơi
  • Length: chiều dài bể bơi
  • Lido: bể bơi ngoài trời
  • Lifeguard: nhân viên cứu hộ bơi lội
  • Swimmer: tuyển thủ bơi lội
  • Olympic swimmer: vận động viên bơi lội tham gia giải Olympic
  • Swim coach: huấn luyện viên bơi lội
  • Dive Instructor: huấn luyện viên lặn
  • Starting block: vạch xuất phát
  • Diving boards: bảng lặn (bảng ở bên trên hồ bơi mà mọi người có thể nhảy xuống để có thể lặn xuống nước)
  • Touch pads: điểm chạm tay về đích
  • Open water events: cuộc thi bơi được tổ chức ở hồ hoặc  biển
  • Stroke: kiểu bơi
  • Medley swimming: cuộc thi bơi lội hỗn hợp
  • In turn: lần lượt
  • Glide: lướt, trườn
  • Leisure time: giờ rảnh
  • Bathing suit: áo bơi
  • Bathing trunks: Quần bơi
  • Swimsuit: bộ quần áo bơi
  • Piscina/swimming pool: bể bơi
  • Plunge bath: bể bơi sâu
  • Oar: Bơi chèo
  • Fully armed: bơi vũ trang (trong quân đội)
  • Sidestroke: bơi nghiêng

Bố cục một bài viết về môn bơi lội bằng tiếng Anh

Bố cục của một bài viết về môn bơi lội bằng tiếng Anh thường gồm có 3 phần:

  • Phần 1: Giới thiệu về bộ môn bơi lội bằng tiếng Anh.
  • Phần 2: Nội dung chính
    • Bạn biết đến bộ môn bơi lội từ khi nào?
    • Đặc điểm của bộ môn bơi lội là gì?
    • Để học môn bơi lội thì bạn cần gì?
    • Những lợi ích mà bộ môn bơi lội mang lại cho bản thân bạn.
    • Điều mà bạn thích nhất ở bộ môn bơi lội.
  • Phần 3: Phần kết bài: Nêu cảm nghĩ của bạn về bộ môn bơi lội.

Một số mẫu bài viết về môn bơi lội bằng tiếng Anh

Một số mẫu bài viết về môn bơi lội bằng tiếng Anh

Nếu bạn đang cần viết một văn bản về chủ đề bơi lội bằng tiếng Anh nhưng chưa có ý tưởng thì hãy tham khảo ngay các ví dụ sau đây:

Đoạn văn mẫu 1

My favorite sport is swimming. I started swimming lessons when I was 7 years old. My house doesn’t have a swimming pool, so my dad often takes me to the public swimming pool and a lot of people come here to practice swimming. There are many different swimming styles such as stomach crawling, butterfly swimming, breaststroke, etc. 

My favorite is the prone swimming style. This is a stroke using hand thrust and this is one of the more difficult strokes. To swim safely, you need specialized swimming equipment such as swimming goggles, swimwear, earplugs, swim floats, swimming caps, sunscreen, shampoo. 

Learning to float is the hardest part of learning to swim. In addition, we also need to practice regulating our breathing, foot and hand rhythm. Swimming helps us to exercise. Young people can practice swimming to improve height. Swimming also helps us feel more relaxed and it is suitable for almost all ages. So as long as you like it, you can learn it. 

Dịch nghĩa: 

Môn thể thao mà tôi yêu thích đó là bơi lội. Tôi bắt đầu học bơi từ khi tôi 7 tuổi. Nhà tôi không có bể bơi, vì vậy mà bố tôi thường đưa tôi đến bể bơi công cộng và có rất nhiều người đến đây để tập bơi. Có nhiều kiểu bơi lội khác nhau như: bơi sấp, bơi bướm, bơi ếch… Tôi thích nhất là kiểu bơi nằm sấp. 

Đây là kiểu bơi sử dụng lực đẩy tay và đây là một trong những kiểu bơi khó. Để bơi lội an toàn, bạn cần có những dụng cụ bơi chuyên dụng như kính bơi, áo bơi, nút bịt tai, phao bơi, mũ bơi, kem chống nắng, dầu gội đầu. Học cách thả nổi là phần khó nhất của việc học bơi. 

Ngoài ra, chúng ta cũng cần tập cách điều hòa hơi thở, nhịp chân, tay. Bơi lội giúp cho chúng ta rèn luyện sức khỏe. Trẻ em cũng có thể tập bơi để cải thiện chiều cao. Bơi lội còn giúp cho chúng ta cảm thấy thư thái hơn. Bơi lội phù hợp với hầu như mọi lứa tuổi. Vì vậy, miễn là bạn thích, bạn có thể học bơi.

Đoạn văn mẫu 2

I love swimming. In the summer, my parents often take me to the swimming pool, my school currently has a swimming pool, so I often come here to practice swimming. Swimming helps me have a beautiful body and my health has also improved significantly. I usually practice swimming in the afternoons after school. Normally, I would swim for about 30 minutes a day.

I have 2 favorite swimsuits and I will wear them alternately. Thanks to regular swimming, I have a relative height of -1m90. In my opinion, swimming is an interesting sport and well worth learning.

Dịch nghĩa:

Tôi rất thích bơi lội. Vào mùa hè, bố mẹ tôi rất hay đưa tôi tới bể bơi, trường tôi hiện tại có một bể bơi, vì vậy tôi thường đến đây tập bơi. Bơi lội giúp tôi có thân hình đẹp và sức khỏe cũng được cải thiện đáng kể. Tôi thường tập bơi vào các buổi chiều sau khi tan học. Thông thường, tôi sẽ bơi khoảng 30 phút mỗi ngày.

Tôi có 2 bộ đồ bơi yêu thích và tôi sẽ mặc chúng luân phiên. Nhờ bơi lội thường xuyên mà tôi có chiều cao tương đối-1m90. Theo tôi, bơi lội là một bộ môn thể thao thú vị và rất đáng để học. 

Xem thêm: Chạy Bộ Tiếng Anh Là Gì? Những Lợi Ích Khi Chạy Bộ Nhất Định Phải Biết

Lời kết

Bài viết trên đây Ispeaking VN đã giải đáp chi tiết câu hỏi “swim nghĩa là gì” đang được nhiều người quan tâm. Bên cạnh đó còn có một số từ vựng và văn mẫu về chủ đề bơi lội. Hy vọng những thông tin này hữu ích với bạn và giúp bạn hiểu thêm về hoạt động bơi lội. 

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *