• June 5, 2023
Baseball Là Gì? Major League Baseball Là Gì? Từ Vựng Bóng Chày Trong Tiếng Anh

Baseball Là Gì? Major League Baseball Là Gì? Từ Vựng Bóng Chày Trong Tiếng Anh

Baseball là bộ môn thể thao được biết đến với tên gọi “Bóng chày” thú vị bậc nhất hiện nay. Trò chơi này được hàng triệu người yêu thích và ưa chuộng. Hãy cùng tìm hiểu rõ tên gọi của môn giải trí thể thao này trong tiếng Anh nhé!

Tất cả về Baseball là gì? Major League Baseball là gì? sẽ được Ispeaking tổng hợp trong bài viết dưới đây. 

Baseball là gì ?

Baseball là gì

Trong tiếng Anh, Baseball là gì? Baseball có nghĩa là bóng chày. Đây là một bộ môn thể thao tập thể, mỗi đội bao gồm có 9 thành viên. Trong đó một cầu thủ giao bóng của đội này sẽ cố gắng hết sức mình để ném quả bóng thật mạnh về phía cầu thủ của đội kia. 

Sau đó người chơi này sẽ phải cố gắng đánh trái bóng chày bằng một cây gậy đánh bóng chày trước khi nó được giữ lại bởi đồng đội của người đứng sau cầu thủ đội bạn ( được gọi là cầu thủ bắt bóng).

  • Về cách phát âm: Baseball đọc tiếng Anh là gì? Bạn có thể phát âm từ vựng “Baseball” theo hai ngữ điệu khác nhau. Đó là Anh – Mỹ hoặc Anh – Anh. Bạn có thể phát âm là /ˈbeɪs.bɔːl/ nếu muốn phát âm theo ngữ điệu Anh – Anh. Còn trong trường hợp bạn muốn phát âm theo ngữ điệu Anh – Mỹ thì có thể phát âm là /ˈbeɪs.bɑːl/
  • Về loại từ: Baseball trong tiếng anh được gọi là danh từ ( Noun)

Major League Baseball là gì?

Major League Baseball là gì

Major League Baseball là một tổ chức thể thao chuyên nghiệp của môn bóng chày. Đây cũng là tổ chức lâu đời nhất trong số 4 liên đoàn thể thao chuyên nghiệp chính ở quốc gia Canada và Hoa Kỳ. Tổ chức Major League Baseball có tổng cộng 30 đội bóng đến từ nhiều bang khác nhau của Canada và Mỹ (1 đội từ Canada và 29 đội từ Mỹ). 

Biểu tượng chính thức của giải đấu này là một người đang trong tư thế đánh bóng chày. Đây được cho là dựa trên hình tượng của Jackie Robinson – một trong những cầu thủ huyền thoại nổi tiếng. Ông cũng là người da đen đầu tiên chơi cho giải. 

Ba mươi đội trong tổ chức này được chia ra làm 2 hệ thống giải khác nhau. Đó là National League (NL, tạm dịch đây là Giải Quốc gia) và American League (AL, tạm dịch đây là Giải Mỹ). Mỗi giải bao gồm có 15 đội. Bắt đầu từ năm 1903, hai hệ thống giải hợp tác với nhau nhưng vẫn có sự tách biệt hoàn toàn cho đến năm 2000 được sáp nhập bởi Ủy viên Bóng chày.

Một số cụm từ phổ biến về Baseball là gì?

Một số cụm từ phổ biến về Baseball là gì

Phần trên đã tìm hiểu chi tiết về Baseball là gì? Tiếp theo đây sẽ là những cụm từ phổ biến về Baseball trong tiếng Anh. Cụ thể như sau:

Huấn luyện viên bóng chày: Baseball Coach

Trong tiếng Anh, Baseball Coach có nghĩa là huấn luyện viên bóng chày. Vince Lombardi là một huấn luyện viên bóng chày huyền thoại. Ông đã từng phát biểu với phóng viên rằng: “Điều hành một đội bóng chày cũng tương tự như điều hành bất cứ một tập thể nào như là đảng chính trị, quân đội hoặc một doanh nghiệp. Các quy tắc đưa ra cũng sẽ giống nhau. Mục tiêu quan trọng nhất chính là giành chiến thắng và đánh bại được các đối thủ.”

Gậy bóng chày: Baseball Bat

Baseball Bat là gì? Trong tiếng Anh, cụm từ này được hiểu là Baseball Bat. Cây gậy bóng chày thường được làm từ chất liệu kim loại hoặc gỗ. Hình dạng của gậy bóng chày thon dài, phần sử dụng để đánh bóng ở đỉnh gậy sẽ to hơn và thon dần đến phần tay cầm. Bên trong gậy thì rỗng nhằm mục đích giúp trọng lượng của cây gậy không quá nặng.

Mũ bóng chày: Baseball Cap

Baseball Cap là gì? Trong tiếng Anh, Baseball Cap còn được biết đến với tên gọi khác là mũ bóng chày. Đây là một phụ kiện thời trang phổ biến và được đông đảo giới trẻ ngày này cực kỳ yêu thích vì tính tiện lợi, trẻ trung, dễ sử dụng của nó. 

Thiết kế của chiếc Baseball Cap khá basic, đơn giản. Nó bao gồm các bộ phận như sau: Bao quanh đầu là phần mũ gồm mặt trước, mặt sau và mặt quanh hông; Phần lưỡi trai của mũ bóng chày có tác dụng che mưa, che nắng; Phần nút trên của đỉnh mũ có tác dụng giúp cố định thân mũ và khóa nón nhằm điều chỉnh độ vừa vặn của mũ. Đồng thời tránh trường hợp mũ bị bay, bị rơi khi đi đường,…

Áo bóng chày: Baseball Jacket

Áo bóng chày là chiếc áo mà các cầu thủ bóng chày sử dụng khi tham gia thi đấu. Một số loại áo bóng chày Baseball Jacket có thiết kế đẹp mắt đã trở nên nổi tiếng và là một món đồ thời trang được đông đảo các bạn trẻ ưa chuộng.

Quả bóng chày: Baseball

Quả bóng chày tiếng Anh là gì? Quả bóng chày gồm có 2 loại là bóng mềm và bóng cứng. Cụ thể như sau: 

  • Quả bóng cứng sẽ có đường kính khoảng 72.9 mm đến 74.8 mm. Nó có trọng lượng khoảng 141.7 gram đến 148.8 gram.
  • Quả bóng mềm được phân ra làm nhiều loại, thường dùng trong SoftBall.

Một số từ vựng liên quan đến bóng chày tiếng Anh

Một số từ vựng liên quan đến bóng rổ tiếng Anh

Trong tiếng Anh có rất nhiều từ vựng liên quan đến bộ môn thể thao play Baseball. Cụ thể như sau: 

Từ vựng Nghĩa Tiếng Việt
Baseball player Người chơi bóng chày
Catcher Người bắt bóng chày 
Pitcher Người ném bóng chày 
Double play Cùng lúc loại hai cầu thủ
Triple play Cùng lúc loại ba cầu thủ
Foul Người chơi đập bóng chày bay ra ngoài biên
Dead ball Lỗi ném bóng của cầu thủ ném bóng trúng cầu thủ đánh bóng
Bunt Cú nảy bóng của cầu thủ ném bóng
Safe Đội cầu thủ tấn công đã chiếm được gôn an toàn
Fast ball Những pha đánh bóng chày thẳng và có tốc độ cao
Off speed Pha bóng chậm hơn fastball nhưng có thể bay với nhiều quỹ đạo chứ không phải mình quỹ đạo thẳng
Breaking ball Những pha bóng làm thay đổi quỹ đạo khi bóng bay
Curve ball Những pha bóng xoáy có độ cong về phía bên phải hoặc phía bên trái 
Change up Pha bóng chày di chuyển chậm và bay theo một quỹ đạo
4-seam fast ball Pha bóng thẳng và có tốc độ vô cùng cao
2-seam fast ball Bóng chày bay thẳng và nhanh, có độ cắt từ trái sang phải.
Sinker Bóng chày bay nhanh và thẳng, có chiều hướng đi xuống
Knuckleball Bóng chày di chuyển chậm, không theo bất kỳ quỹ đạo nào và đặc biệt không có độ xoáy nên rất khó để cản phá
Eephus Pha bóng di chuyển vô cùng chậm và có quỹ đạo hình vòng cung

Quy tắc khi chơi Baseball là gì?

Một đội chơi chỉ ghi điểm khi đánh bóng xong, chạy vượt qua 4 điểm mốc được gọi là căn cứ (base) đặt ở bốn góc của hình vuông. Mỗi căn cứ có khoảng cách là 90 độ. Đôi khi bóng chày còn được gọi là bóng cứng để phân biệt nó với các môn thể thao tương tự khác như là bóng mềm. Bộ môn thể thao này còn gọi là Trò tiêu khiển quốc gia Mỹ (America’s National Pastime). Lý do bởi vì nó có nguồn gốc bắt nguồn từ Mỹ.

Ngoài ra, bóng chày (baseball) còn được phổ biến ở các quốc gia khác như Venezuela, Nhật Bản, Canada, Cuba. Bộ môn thể thao bóng chày rất phổ biến ở Mỹ và Đông Á. Ngoài ra, bóng chày cũng là một trong những môn thể thao phổ biến nhất ở Venezuela, Nicaragua, México, Canada, Nam Hàn, Nhật, Puerto Rico, Cộng hòa Dominica, Cuba, Panama, và Đài Loan.

Basketball nghĩa là gì trong tiếng Anh?

Basketball nghĩa là gì trong tiếng Anh

Bóng rổ là môn thể thao được rất nhiều người quan tâm và ưa chuộng. Bạn có biết trong tiếng Anh bóng rổ nghĩa là gì không? Nếu chưa thì hãy tham khảo phần tiếp theo đây để hiểu rõ định nghĩa và cách sử dụng của loại từ vựng này nhé!

Định nghĩa Basketball trong tiếng Anh

Bóng rổ trong tiếng anh có nghĩa là Basketball. Trong từ điển Cambridge, bóng rổ được hiểu đơn giản là một trò chơi được chia làm hai đội gồm năm người chơi. Bộ môn thể thao này ghi điểm bằng cách ném một quả bóng lớn qua một lưới mở treo trên chiếc vòng kim loại.

Bóng rổ (basketball) được xem như một môn thể thao đồng đội. Mỗi đội thường có năm người chơi. Các đội chơi thi đấu trên sân bóng hình chữ nhật với mục đích là ném bóng vào rổ và phải vượt qua một hàng rào bảo vệ của đội đối thủ. Đồng thời người chơi phải ngăn không cho đội đối thủ ném qua vòng của mình.

Mỗi một bàn thắng trong bộ môn bóng rổ được tính là hai điểm. Ngoại trừ khi được thực hiện từ phía sau đường ba điểm, khi đó đường bóng rổ có giá trị sẽ là ba điểm. Nếu vi phạm nội quy, trận đấu bóng sẽ bị dừng lại ngay lập tức và cầu thủ đã vi phạm nội quy hoặc được chỉ định thực hiện một pha phạm lỗi kỹ thuật sẽ phải thực hiện một, hai hay thậm chí là ba quả ném phạt một điểm.

Đội đạt điểm cao nhất sau khi kết thúc chính là đội thắng cuộc. Tuy nhiên nếu trận đấu hòa thì bắt buộc quy định là phải có thêm một khoảng thời gian thi đấu nữa. Đây được gọi là thời gian bù giờ.

Cách dùng từ Basketball trong tiếng Anh

Basketball trong tiếng Anh là một danh từ. Từ này đóng vai trò như chủ ngữ ở đầu câu hay trong câu để làm vị ngữ sau các động từ và đi kèm với các danh từ khác.

Một số cụm từ liên quan đến bóng rổ tiếng Anh

Trong tiếng Anh có một số cụm từ liên quan đến Basketball. Cụ thể như sau: 

  • Block: Người chơi bóng rổ dùng tay chặn trái bóng, ngăn không cho đối thủ đưa bóng vào rổ mà không có tình huống vi phạm nội quy.
  • Steal: Thuật ngữ này chỉ việc cầu thủ khi chơi bóng rổ dùng bàn tay mình để cướp quả bóng của đối phương trong trường hợp mà bóng không chạm vào đất.
  • Rebound: Khi bóng rổ được ném lên, chạm vào bảng rổ và rơi xuống, đội cầu thủ nào nhanh tay kiểm soát được quả bóng trước thì sẽ được quyền tấn công trên sân bóng. Trong bộ môn thể thao này, đây là thuật ngữ phổ biến bậc nhất. 
  • Pick and Roll: Đây là trường hợp mà chúng ta hay nói đùa với nhau là điệu hổ ly sơn. Một cầu thủ bóng rổ sẽ thu hút sự chú ý của các cầu thủ đội bạn bằng chiến thuật nào đó để tạo cơ hội cho cầu thủ khác ném bóng và ghi điểm. Đây là một sự phối hợp “song kiếm hợp bích” rất ăn ý. Nó thường xuyên được áp dụng trong các trận đấu bóng rổ.

Xem thêm: Badminton Nghĩa Là Gì? Badminton Đọc Tiếng Anh Là Gì? Định Nghĩa, Lợi Ích Khi Chơi

Lời kết

Qua bài viết trên đây từ ispeaking.org bạn hiểu rõ khái niệm về Baseball là gì trong tiếng Anh chưa? Hãy tập luyện qua các ví dụ để sử dụng một cách thành thạo nhất về từ ngữ này bạn nhé! Trân trọng cảm ơn quý bạn đọc đã luôn theo dõi các bài viết! 

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *